Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Tìm góc a ∈ π 6 ; π 4 ; π 3 ; π 2 để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình cos(2x- α )=cosx
A. α = π 3
B. α = π 4
C. α = π 6
Tìm m để phương trình sin 2 x + 3 m = 2 cos x + 3 m sin x có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 0 ; π
A. - 2 3 < m < 2 3
B. - 2 3 ≤ m ≤ 2 3
C. m < - 2 3 ; m > 2 3
D. m ≤ - 2 3 ; m ≥ 2 3
Tìm m để phương trình sin 2 x + 3 m = 2 cos x + 3 m sin x có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 0 ; π
Tìm m để phương trình sin 2 x + 3 m = 2 c o s x + 3 m sin x có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π )
A. - 2 3 < m < 2 3
B. - 2 3 ≤ m ≤ 2 3
C. m < - 2 3 , m > 2 3
D. m ≤ - 2 3 , m ≤ 2 3
Tìm góc α ∈ π 6 ; π 4 ; π 3 ; π 2 để phương trình cos 2 x + 3 sin 2 x − 2 cos x = 0 tương đương với phương trình cos 2 x − α = cos x
A. α = π 3
B. α = π 4
C. α = π 6
D. α = π 2
Đáp án A
Ta có
cos 2 x + 3 sin 2 x − 2 cos x = 0 ⇔ sin 2 x + π 6 = cos x ⇔ cos 2 x − π 3 = cos x
Suy ra cos 2 x − π 3 = cos x ⇔ cos 2 x − α = cos x ⇔ α = π 3
Một nguồn sóng o dao động theo phương trình u 0 (t) = Acos100 π t. Sóng truyền từ o đến M cách nó 30 cm với tốc độ 10 m/s. Phương trình dao động của M là
A. u M (t) = Acos(100 π t + 3 π /2)
B. u M (t) = Acos100 π t.
C. u M (t) = Acos(100 π t - 3 π )
D. u M (t) = Acos(100 π t + π )
Tìm m để phương trình cos2x + 2(m+1)sĩn -2m-1=0 có đúng 3 nghiệm x ∈ 0 ; π
Tìm m để phương trình cos2x+2(m+1)sinx-2m-1=0 có đúng 3 nghiệm xϵ (0;π)
A. 0≤ m< 1.
B. -1< m< 1
C. 0< m≤1
D. 0< m< 1.
Tìm số nghiệm thuộc khoảng - π ; π của phương trình cosx + sin2x = 0
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Đáp án A
Ta có c o s x + sin 2 x = 0 ⇔ cos x + 2 sin x cos x = 0 ⇔ [ cos x = 0 sin x = - 1 2 ⇔ [ x = π 2 + k π x = - π 6 + k 2 π x = 7 π 6 + k 2 π
Mà x ∈ - π ; π ⇒ x ∈ - π 2 ; π 2 ; - π 6 ; - 5 π 6 .